Bài 1: cho 2 dòng bí thuần chủng quả tròn lai với quả dài. f1 thu được 100% quả dẹt. cho f1 tự thụ f2 thu được 900 bí tròn : 701 bí dẹt.
a. Giải thích và viết SĐL từ P đến F2
b. Cho F1 lai phân tích đời sau có kquả như thế nào?
Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được : 304 bí quả tròn : 228 bí quả dẹt: 76 bí quả dài. Nếu cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Tính theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Tính trạng hình dạng quả bí chi phối bởi quy luật tương tác bổ sung
II. F2 có 4 kiểu gen quy định kiểu hình bí quả dẹt.
III. Tỉ lệ bí quả tròn thuần chủng thu được ở F2 trong phép lai trên là 1 8 .
IV. Trong số các quả bí dẹt ở F2, thì bí dẹt đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 1 9 .
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Đáp án B
+ Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả đài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2 : 304 bí quả tròn : 228 bí quả dẹt : 76 bí quả dài (4:3:1 = 8 tổ hợp gen = 4.2 tổ hợp giao tử) à F1 dị hợp tử về hai cặp gen, cây lai với F1 dị hợp tử về một cặp gen, cặp gen còn lại ở trạng thái đồng hợp lặn và hình dạng quả bí chịu sự chi phối của quy luật tương tác bổ trợ dạng 9:6:1 à I đúng
+ Quy ước hai cặp alen quy định tính trạng dạng quả là A, a, B, b. Ta có sơ đồ lai:
P : AABB x aabb
G : AB ab
F1: AaBb x AaBb
G': lAB;lAb;laB;lab lAB;lAb;laB;lab
F1 : 1AABB; 2AaBB; 2AABb; 4AaBb; 2Aabb; 2aaBb; 1aaBB; 1AAbb; 1aabb
+ Dựa vào sơ đồ lai, ta nhận thấy theo lí thuyết, tỉ lệ bí quả tròn thuần chủng (lAAbb : laaBB) thu được ở F2 trong phép lai trên là: 2 16 = 1 8 → III đúng
Có 4 kiểu gen quy định kiểu hình quả dẹt là ; AABB, AaBB, AABb, AaBb → II đúng.
Có 9 quả bí dẹt, trong đó chỉ có 1 quả bí dẹt có kiểu gen đồng hợp tử trội AABB Trong số các quả bí dẹt ở F2, thì bí dẹt đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 1 9 → IV đúng. Vậy cả 4 phát biểu đưa ra là đúng.
Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2:152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ bí quả tròn đồng hợp thu được ở F2 trong phép lai trên là:
A. 1 4
B. 1 3
C. 1 8
D. 1 2
Đáp án C
+ Pt/c: quả dẹt x quả dài à F1 đều quả dẹt à quả dẹt là tính trạng trội so với quả dài.
+ Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài = 4 tròn : 3 dẹt: 1 dài à Số tổ hợp giao tử = 4 +3 + 1 = 8 = 4 x 2, ta có sơ đồ lai F1 lai với bí quả tròn.
F1 : AaBb (dẹt) x aaBb (tròn) à tỉ lệ bí quả tròn đồng hợp thu được ở F2 trong phép lai trên là: aaBB = 1 4 aB x 1 aB = 1 8
Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ bí quả tròn đồng hợp thu được ở F2 trong phép lai trên là
A. 1/4.
B. 1/3.
C. 1/8.
D. 1/2.
Chọn đáp án C
Tỷ lệ 4 : 3 : 1 → AaBb × aaBb hoặc AaBb × Aabb.
Tỷ lệ quả tròn đồng hợp: AAbb hoặc aaBB:
Tỷ lệ bí tròn đồng hợp thu được trong phép lai: 1/4 × 1/2 = 1/8.
Lai 2 dòng bí thuần chủng quả tròn, thu được F1 toàn quả dẹt; cho F1 tự thụ phấn F2 thu được 271 quả dẹt : 179 quả tròn : 28 quả dài. Kiểu gen của bố mẹ là:
A. AAbb x aaBB
B. AaBb x AaBb
C. AaBB x Aabb
D. AABB x aabb
Xét F2 có 271 quả dẹt : 179 quả tròn : 28 quả dài = 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài
F2 có 9 + 6 + 1 = 16 tổ hợp = 4 giao tử x 4 giao tử
Suy ra F1 dị hợp 2 cặp gen : AaBb, cơ thể bố mẹ thuần chủng về hai cặp gen.
Quy ước: A-B- : quả dẹt; A-bb và aaB-: quả tròn; Aabb : quả dài
Vậy kiểu gen bố mẹ thuần chủng là: AAbb x aaBB
Đáp án cần chọn là: A
Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ bí quả tròn đồng hợp thu được ở F2 trong phép lai trên là :
Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với quả bí tròn được F2: 152 bí quả tròn : 114 bí quả dẹt : 38 bí quả dài. Tính theo lí thuyết, trong số bí quả tròn thu được ở F2 thì số bí quả tròn dị hợp chiếm tỉ lệ
A. 1/4
B. 3/4
C. 1/3
D. 2/3
Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai
với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Tính theo lí thuyết, trong số bí quả
tròn thu được ở F2 thì số bí quả tròn đồng hợp chiếm tỉ lệ
11: Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Tính theo lí thuyết, trong số bí quả tròn thu được ở F2 thì số bí quả tròn dị hợp chiếm tỉ lệ :
Lai cây bí quả dẹt thuần chủng với cây bí quả dài thuần chủng (P), thu được F 1 . Cho các cây F 1 tự thụ phấn, thu được F 2 gồm 180 cây bí quả dẹt, 120 cây bí quả tròn và 20 cây bí quả dài. Cho biết không xảy ra đột biến. Cho các phát biểu sau:
(1) Các cây F 1 giảm phân cho 2 loại giao tử.
(2) F 2 có 4 loại kiểu gen.
(3) Các cây quả tròn F 2 có 2 loại kiểu gen.
(4) Trong tổng số cây bí quả dẹt F 2 , số cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 1 9 .
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án A
Tỉ lệ phân li F 2 : 9 dẹt : 1 dài → Tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung với nhau.
Quy ước gen A-B-: dẹt, A-bb, aaB-: tròn; aabb: dài.
Sai. Vì
F
1
có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen
→
Cho 4 loại giao tử.
Sai.
F
2
có 9 loại kiểu gen.
Sai. Vì cây quả tròn
F
2
có 4 loại kiểu gen: Aabb; AAbb; aaBB; aaBb.
Đúng. Số cây dẹt thuần chủng AABB chiếm tỉ lệ
1
4
A
B
x
1
4
A
B
9
16
A
-
B
-
=
1
9
Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F1 gồm toàn bí ngô quả dẹt. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Tính trạng hình dạng quả bí ngô
A. Do một cặp gen quy định
B. Di truyền theo quy luật trội lặn không hoàn toàn
C. Di truyền theo quy luật tương tác bổ sung
D. Di truyền theo quy luật liên kết gen
Chọn C
Lai bí ngô quả tròn thuần chủng à F1 thu đuợc quả dẹt. Tự thụ phấn à F2 thu được tỷ lệ kiểu hình 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài.
F2 tạo ra 16 tổ hợp giao tử à mỗi bên cho 4 loại giao tử à F1 dị hợp 2 cặp gen AaBb.
Tính trạng quả bí ngô di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung.